để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và
để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và
I. Look and read. Put a tick (✔) or a cross (🗶) in the box.
3. The shoes are eighty thousand dong.
II. Look at the pictures and write the words.
2. My brother is a bus d………………….
III. Look and read. Write YES or NO.Dear Peter,
I’m Linda. I am going to do something interesting this weekend. In the morning, I am going to get up early and clean my room. In the afternoon, I am going to go to the zoo with my brothers because I want to see different kinds of animals. My favorite animals are elephants, tigers, and monkeys. In the evening, I am going to do my homework. What are you going to do this weekend?
1. Linda’s going to get up late in the morning. …………2. In the afternoon, she is going to go to the zoo. ………………3. In the evening, she is going to do homework. ………………4. Her favorite animals are tigers, monkeys, and crocodiles. ……………
IV. Fill in each gap with a suitable word from the box.Marry is from England, every day she (1) …………… at 7:00. Her mother is a nurse, she works in (2) ………….. . Marry does not like vegetables and fish, so (3) ………….. is her favourite food. She loves monkeys because they look funny but she does not like elephants because they are (4) …………… .
V. Choose the word and write the correct answer.chicken, in a factory, Da lat city, a blouse and trousers
Bộ đề thi là tổng hợp đề thi Đại học môn tiếng Trung và thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Trung trong vòng 20 năm:
LINK: Full bộ đề thi đại học tiếng Trung 2002-2020 kèm đáp án PDF
Link đề thi minh họa năm 2021: Tại đây
Tải đề thi Đại học và đáp án chính thức kì thi THPT năm 2021: Tại đây
Link đề thi minh họa năm 2022: Tại đây
Tải đề thi Đại học và đáp án chính thức kì thi THPT năm 2023: Tại đây
Hiện nay, tỉ lệ chọi vào các trường Đại học lớn ngành tiếng Trung khá cao. Các thí sinh đăng ký xét tuyển chủ yếu học chuyên Trung ở các trường cấp 3. Vì được học bài bản, nên các thí sinh này có ưu thế hơn rất nhiều trong bài thi khối D4.
Nếu bạn không nằm trong nhóm thí sinh có thế mạnh, để tăng tỉ lệ đỗ, bắt buộc bạn phải nâng cao điểm số của mình.
Thanhmaihsk xây dựng lộ trình ôn thi Đại học D4 từ 0 đến 9+ vô cùng bài bản, tập trung kiến thức ôn thi cho kì thi Đại học. Nắm chắc ngữ pháp, từ vựng để chinh phục bài thi với điểm số cao nhất.
Đăng ký để lại thông tin, chúng mình sẽ liên hệ tư vấn với bạn ngay nhé!
Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 3, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
1. C. Chọn mother (mẹ) là thành viên trong gia đình còn she (cô ấy), he (anh ấy) không phải thành viện trong gia đình.2. A. Chọn house (nhà) là vật còn sister (chị, em gái) và brother (anh, em trai) là người.3. C. Chọn family (gia đình) vì pond (cái ao) và gate (cái cửa) đều là vật.4. A. Chọn coat (áo khoác) vì kitchen (phòng bếp) và bedroom (phòng ngủ) đều là các phòng trong nhà.
1. b. Where’s the ball? (Quả bóng ở đâu?) – It is under the table. (Nó ở dưới bàn)2. c. Who’s that? (Đó là ai?) – That’s my mother. (Đó là mẹ tôi)3. a. Is there a pond in your garden? (Có một cái ao có phải không?) – Yes, there is one. (Đúng, có một cái)4. d. Are there any pictures in the kitchen? (Có bất kỳ bức tranh nào trong phòng bếp không?) – No, there aren’t. (Không có cái nào)
1. D. Stand up, please. (Hãy đứng dậy)2. A. Is that your pen? (Đó có phải là cây bút của bạn không?)3. C. in the living room (trong phòng khách)4. C. See you later. (Gặp bạn sau)5. B. His name là tên của anh ấy nên mình chọn brother (anh, em trai)
Tôi là Linda. Đây là nhà của tôi. Nó là một ngôi nhà rất lớn và đẹp. Trong ngôi nhà của tôi, có ba phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một khu vườn. Các phòng ngủ đều lớn. Có năm bức tranh trong phòng khách. Nhà bếp sạch sẽ. Có rất nhiều hoa trong vườn của tôi.
1. A. big (lớn)2. C. three (ba)3. A. large (lớn)4. B. pictures (bức tranh)5. C. flowers (hoa)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
1. 🗶. He likes going fishing. (Anh ấy thích câu cá)2. 🗶. They are going to the bookshop. (Họ đang tới hiệu sách)3. ✔. He’s hungry. (Anh ấy đói)4. ✔. The trousers are ninety-five thousand dong. (Cái quần chín mươi lăm nghìn đồng)
Tôi tên là Tony. Tôi là học sinh trường Hướng Dương. Đây là trường học của tôi. Phòng học của tôi ở trên lầu. Nó rất lớn và sạch sẽ. Tôi học lớp 4A. Có 10 nữ và 16 nam trong lớp của tôi. Cô giáo của chúng tôi là cô Marry. Có một hồ bơi lớn trong trường học của tôi. Tôi thường đến bể bơi vì tôi thích bơi lội.
1. No. His classroom is downstairs. (Phòng học của anh ấy ở tầng dưới)2. Yes. The classroom is very big and clean. (Phòng học rất lớn và sạch sẽ)3. Yes. There is a swimming pool in his school. (Có một bể bơi trong trường học của anh ấy.)4. No. He likes playing football. (Anh ấy thích chơi bóng đá)
1 – d. Where is he going this summer? (Anh ấy sẽ đi đâu vào mùa hè này?) – He is going to Ha Long Bay. (Anh ấy sắp đi Vịnh Hạ Long.)2 – a. How much is the scarf? (Chiếc khăn bao nhiêu tiền?) – 65,000 dong.3 – c. Let’s go to the pharmacy. (Hãy đi đến hiệu thuốc.) – Great idea. (Ý kiến hay)4 – b. What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) – She is tall and beautiful. (Cô ấy cao và xinh đẹp.)
1. beach (bãi biển)2. crocodile (cá sấu)3. lemonade (nước chanh)4. skirt (váy)
1. o’clock (giờ đúng)2. breakfast (bữa sáng)3. orange juice (nước cam)4. School (trường học)
Mỗi ngày tôi dậy lúc sáu giờ. Tôi thay đồ. Sau đó, tôi ăn thịt bò và trứng cho bữa sáng của mình. Tôi uống một ly nước cam. Nó là thức uống yêu thích của tôi. Cuối cùng, tôi đến trường. Bạn dậy lúc mấy giờ? Buổi sáng bạn ăn gì?
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
1.A. family B. sister C. brother
2.A. man B. gate C. yard
3.A. living room B. house C. bedroom
4.A. woman B. man C. garden
eighty – pond – friend – pictures
1. Who’s that boy?– He’s my _________________________.2. That’s my grandmother.– How old is she?– She’s ____________________________.3. Is there a _________________?– Yes, there is.4. How many _____________ are there in the living room?– There are two.
III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.
1. ………. three coats on the chair.A. There isB. There are
2. ………. is your father? – He’s 36.A. How oldB. How many
3. This is my best friend. His name …….. Peter.A. areB. is
4. The ball is …….. the chair.A. inB. under
5. Nice to ……. you.A. meetB. talk
IV. Put the words in the right order.
___________________________________
2. house/ my/ are/./ bathrooms/ two/ There/ in/
___________________________________
3. the/ is/ picture/ on/ ./ The/ wall/
___________________________________
4. many/ ?/ there/ posters/ How/ are/
___________________________________