Xuất Nhập Khẩu Trong Tiếng Anh

Xuất Nhập Khẩu Trong Tiếng Anh

KHÓA HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU

KHÓA HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU

Customs Clearance – Việc thông quan

Là việc hoàn thành các thủ tục do Hải quan quy định để được cấp phép cho hàng nhập vào hoặc xuất ra của một nước.

Bonded Warehouse or Bonded Store – Kho ngoại quan

Là kho của hải quan hoặc của tư nhân đặt dưới sự giám sát của hải quan. Và được dùng để tạm chứa hàng chưa làm thủ tục hải quan và nộp thuế (nếu có). Tại các kho này, chủ hàng có thể sửa chữa, đóng gói và phân chia lại hàng hóa dưới sự giám sát của hải quan.

THAM KHẢO: KHÓA HỌC LOGISTICS DOCUMENTS AND PROCEDURES FUNDAM

Clean on board Bill of Lading: Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu

Vận đơn đường biển được đại diện người chuyên chở hoặc thuyền trưởng ký phát cho người gửi hàng với thuật ngữ: “sạch, hàng đã xuống tàu” (Clean, on board or shipped). Có nghĩa là người chuyên chở xác nhận hàng đã được xếp xuống tàu trong tình trạng bên ngoài tốt. Trong mua bán hàng hóa xuất nhập khẩu, người mua luôn luôn yêu cầu quy định rõ ràng trong hợp đồng ngoại thương và thư tín dụng người bán phải xuất trình “Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu”. Trong đó không có ghi chú xấu nào về hàng đã giao thì mới được xem là một trong những chứng từ có giá trị thanh toán.

Delivery Order – Lệnh giao hàng

Chứng từ mà người chuyên chở hoặc đại diện người chuyên chở ký cấp cho chủ hàng để làm bằng chứng đến nhận hàng tại bãi container hay kho cảng. Muốn nhận được lệnh giao hàng, người nhận hàng phải xuất trình vận đơn đường biển hợp lệ cho người chuyên chở hoặc đại diện của họ.

Tiền phạt bốc/dỡ chậm (Demurrage charge). Khi người thuê tàu không hoàn thành việc bốc/dỡ hàng đúng theo thời gian bốc/dỡ quy định trong hợp đồng thuê tàu đã ký, thì chủ tàu có quyền đòi tiền đền bù về những khoảng thời gian vượt quá giới hạn thỏa thuận. Trừ khi nguyên nhân nằm ngoài phạm vi kiểm soát của người thuê tàu và đã được nêu rõ trong hợp đồng thuê tàu.

Xuất nhập khẩu hiện đang là một lĩnh vực kinh doanh khá mới mẻ nhưng lại là một trong những mắt xích cực kì cần thiết và đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế mỗi quốc gia trên thế giới. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn khám phá “ Xuất nhập khẩu tiếng anh được gọi là gì?” và những từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xuất nhập khẩu nhé!

Closing date or Closing time: Ngày hết hạn nhận chở (hàng)

Trong chuyên chở bằng tàu biển, hãng tàu công bố ngày chấm dứt việc nhận chở hàng cho từng chuyến đi cụ thể. Nếu quá kỳ hạn nhận chuyên chở, người thuê tàu có thể gửi hàng vào chuyến đi kế tiếp.

VÍ DỤ VỀ TỪ NHÂN VIÊN XUẤT NHẬP KHẨU TIẾNG ANH

Trên đây là bài viết về nghĩa của từ xuất nhập khẩu trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

CFS Warehouse (Container Freight Station) – Kho hàng lẻ

Là nơi thu gom hàng lẻ, được tập trung lại để đóng hàng vào container xuất khẩu bằng đường biển. Hoặc khai thác container nhập khẩu vào kho này để khách hàng nhận hàng sau khi hòan tất thủ tục hải quan.

Dùng để chỉ những hàng không đóng bao được chuyên chở dưới dạng rời còn gọi là chở xá (carriage in bulk) như: than đá, quặng, ngũ cốc, dầu mỏ, phân bón, xi măng,…

a. Người chuyên chở – người vận tải

Là một bên ký kết hợp đồng chuyên chở với một người gửi hàng. Họ có thể là người chủ tàu (Owner of vessel) hoặc người thuê tàu (Charterer). Họ có thể là người chuyên chở công cộng (Common carrier), kinh doanh dịch vụ chở thuê cho mọi chủ hàng hoặc là người thầu chuyên chở (Contracting carrier) trong vận chuyển đi suốt và vận tải đa phương thức.

Là bất kỳ loại tàu nào dùng vào việc chuyên chở hàng hóa đường biển.

Consolidation or Groupage – Việc gom hàng

Trong chuyên chở bằng container, khi một lô hàng không đủ số lượng để thuê trọn container thì chủ hàng có thể gửi lẻ bằng cách ký hợp đồng vận tải hàng lẻ với người gom hàng (Consolidation) để chở hàng. Người gom hàng sẽ tập hợp, chỉnh đốn và sắp xếp hợp lý cho lô hàng lẻ thành những lô hàng đủ số lượng để sử dụng cách vận chuyển trọn container (Full container load). Dịch vụ này được thực hiện bởi những công ty giao nhận.

NHÂN VIÊN XUẤT NHẬP KHẨU TIẾNG ANH LÀ GÌ ?

Import-Export staff   (Noun) /ˈɪm.pɔːrt - ˈek.spɔːrt stæf/

■  Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên xuất nhập khẩu

■  Nghĩa tiếng Anh: relating to the business activity of selling goods between countries

(Import-Export staff – Nhân viên xuất nhập khẩu trong tiếng Anh)

Import-Export Excecutive, Import-Export Officer.

Xuất nhập khẩu tiếng anh gọi là gì?

Trong Tiếng Anh, cụm từ Xuất nhập khẩu được gọi là Export/ Import

Thông tin chi tiết về xuất nhập khẩu

Import refers to the activities of importing or buying goods from a company, organization or individual from a foreign country and then bringing them back to their home country. Export is only the activities of exporting or selling goods of a company, organization or individual to foreign markets.

Nhập khẩu là chỉ các hoạt động nhập hàng hay mua hàng hoá từ một công ty, tổ chức hay cá nhân từ nước ngoài sau đó đưa về đất nước của họ. Còn xuất khẩu là chỉ các hoạt động xuất hàng hay bán hàng của một công ty, tổ chức hay cá nhân ra thị trường nước ngoài.

Consignee – Người nhận hàng

Là người có tên ghi tại mục “người nhận hàng” của vận đơn đường biển. Tùy theo cách ghi tên tại mục “người nhận hàng” mà vận đơn ấy được xếp vào loại vận đơn chỉ định đích danh (straight bill of lading). Hoặc vận đơn theo lệnh (To order bill of lading). Theo tập quán thanh toán quốc tế, nếu tại mục này không ghi tên người nhận hàng mà chỉ ghi “Theo lệnh” (To order) thì vận đơn ấy thuộc loại vận đơn theo lệnh người gửi hàng.

Combined transport or multimodal transport: Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức.

Là hình thức vận tải dây chuyền suốt từ nơi gửi hàng đến đích cuối cùng. Có ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia. Việc chuyển tải, lưu kho dọc đường, thực hiện thủ tục hành chính/hải quan đều do một người chuyên chở ký hợp đồng vận tải đảm trách thay cho chủ hàng.

Container Yard – Nơi tiếp nhận là lưu trữ container

Là bộ phận quan trọng của khu cảng container. Diện tích bãi rộng thoáng, nền bãi chắc chắn để chất xếp được 5-6 tầng container. Bãi có thể bố trí phân chi thành: khu vực container chuẩn bị bốc xuống tàu, khu vực tiếp nhận container từ tàu, khu vực dành chứa container rỗng,.. Trong chuyên chở container, người ta thường dùng thuật ngữ ngắn gọn: “Bãi container – Container Yard) để chỉ phạm vi vận chuyển và trách nhiệm của người chuyên chở là từ bãi container gửi hàng đến bãi container hàng đến (CY-CY).

Agency Agreement – Hợp đồng đại lý

Là một hợp đồng trong đó người ủy thác ủy nhiệm cho người đại lý thay mặt mình. Nhằm thực hiện một số công việc chỉ định và bằng dịch vụ đó người đại lý nhận được một số tiền thù lao gọi là hoa hồng đại lý.

Sau khi giao hàng xuống tàu chở đi, người gửi hàng/ người bán hàng thông báo cho người nhận hàng/ người mua hàng biết tình hình hàng hóa đã được gửi đi và những chi tiết có liên quan. Trong mua bán xuất nhập khẩu, thông báo kịp thời việc giữ hàng là trách nhiệm của người bán hàng.

Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xuất nhập khẩu

Sự trả tiền hay thanh toán tiền

Tiền vay hay khoản vay không kỳ hạn

Hàng hóa chở trên tàu, cước phí

Chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng hóa lên tàu

Chi phí người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng hóa đã được chất lên tàu

Giá của hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm chi phí bảo hiểm

C.I.F ( cost, insurance & freight)

Giá của hàng hóa, chi phí bảo hiểm và cước phí

Nhân viên hỗ trợ, dịch vụ chăm sóc khách hàng

Nhân viên hiện trường chịu trách nhiệm giao nhận hàng hóa

Vận chuyển nội địa ( trong nước)

Cảng vận chuyển, cảng trung chuyển hay cảng chuyển tải

Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin thật sự bổ ích về Xuất nhập khẩu trong Tiếng Anh!

Bạn có biết nghĩa của từ nhân viên xuất nhập khẩu trong tiếng anh nghĩa là gì !? Hãy cùng khám phá qua bài viết bên dưới cùng StudyTiengAnh nhé.