Hình Vẽ Món Ăn Việt Nam

Hình Vẽ Món Ăn Việt Nam

Các bạn có biết bí quyết để lấy điểm với các du khách nước ngoài là gì không? Đó chính là cách bạn dẫn họ đi dạo vòng quanh các địa điểm ẩm thực nổi tiếng của Việt Nam và giới thiệu họ ăn các món đó. Vậy bạn đã biết tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh chưa. Nếu chưa thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Các bạn có biết bí quyết để lấy điểm với các du khách nước ngoài là gì không? Đó chính là cách bạn dẫn họ đi dạo vòng quanh các địa điểm ẩm thực nổi tiếng của Việt Nam và giới thiệu họ ăn các món đó. Vậy bạn đã biết tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh chưa. Nếu chưa thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung

Nhắc đến ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung, nhiều bạn hay thắc mắc: Bún bò Huế tiếng Trung là gì? Phở tiếng Trung nói như thế nào? Bánh xèo tiếng Trung là gì? Tên các món  ăn truyền thống quen thuộc với người Việt được dịch sang tiếng Trung như thế nào? Đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung dưới đây nhé.

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

jiàng níngméng wèi qīng làjiāo jiàng

Giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

来到越南,绝对不能错过河粉!牛肉搭配大量的香料、辣椒和柠檬汁,淋上热汤,就是早中晚都要来一碗。

/Lái dào yuènán, juéduì bù néng cuòguò hé fěn! Niúròu dāpèi dàliàng de xiāngliào, làjiāo hé níngméng zhī, lín shàng rè tāng, jiùshì zǎo zhōng wǎn dōu yào lái yī wǎn./

Đến Việt Nam, tuyệt đối không thể bỏ qua Phở! Thịt bò ăn kèm với gia vị, ớt và nước cốt chanh, chan với nước lèo nóng hổi là sáng, trưa, chiều ăn hoài cũng không ngán.

烤的外酥内软的面包,夹入火腿、肉丸、黄瓜,以及腌红白萝卜和香菜,就是越南的经典街头美味。

/kǎo de wài sū nèi ruǎn de miànbāo, jiā rù huǒtuǐ, ròu wán, huángguā, yǐjí yān hóng bái luóbo hé xiāngcài, jiùshì yuènán de jīngdiǎn jiētóu měiwèi/

Bánh mì nướng giòn bên ngoài và mềm bên trong, kẹp với giăm bông, thịt viên, dưa leo, đồ chua và ngò, là một món ăn đường phố kinh điển ở Việt Nam!

顺化牛肉粉以米粉、牛肉、猪腿,柠檬草为主要食材.。有的店家还会在牛肉粉中加入猪蹄,越南扎肉。 牛肉粉中一般还会加入越南人很爱吃的刺芹、泰国罗勒, 蕉花丝,和豆芽。

/Shùnhuà niúròu fěn yǐ mǐfěn, niúròu, zhū tuǐ, níngméng cǎo wéi zhǔyào shícái. Yǒu de diànjiā hái huì zài niúròu fěn zhōng jiārù zhū tí, yuènán zhā ròu. Niúròu fěn zhōng yībān hái huì jiā rù yuènán rén hěn ài chī de cìqín, tàiguó luólè, jiāo huāsī, hé dòuyá/

Bún bò Huế sử dụng nguyên liệu chính là bún, thịt bò, giò heo và sả. Một số tiệm còn thêm móng heo và chả lụa vào bún bò. Bún bò thường được cho thêm ngò gai, rau quế, bắp chuối bào sợi, húng quế và giá, rất được người Việt Nam ưa chuộng.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam mà SHZ đã tổng hợp lại cho các bạn. Hãy tự tin trở thành "đại sứ quảng bá" cho Ẩm Thực Việt Nam bằng tiếng Trung đến bạn bè quốc tế và làm cho họ yêu hơn Tinh Hoa Ẩm Thực Việt Nam.